GIỚI THIỆU HYUNDAI ELANTRA
HÃY SỐNG NHƯ NHỮNG GÌ BẠN MUỐN
Cơ hội luôn mở ra đối với người dám chấp nhận thử thách. Khi bước ra khỏi vùng an toàn để khám phá thế giới mênh mông, Hyundai Elantra sẽ bên bạn để giúp điều đó thành hiện thực.
TỰ TIN BÙNG NỔ
Đừng chần chừ khi thời gian đã điểm. Cầm vững vô lăng và làm nên hành trình của chính bạn.
HÃY TỎA SÁNG
Thiết kế thể thao mạnh mẽ cùng la zăng hợp kim 17 inch năng động mang đến một diện mạo nổi bật cho Elantra mới.
Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ
La zăng đúc 17 inch
KHÔNG GIAN NỘI THẤT TIỆN NGHI
Được trang bị các tính năng nội thất sáng tạo hiện đại, Elantra cho phép người lái tập trung tận hưởng hành trình với điều hòa tự động hai vùng độc lập, sấy tay lái khi thời tiết trở lạnh, camera sau và cửa sổ trời chỉnh điện – từng chi tiết được thiết kế cho mọi hành trình dài. Hơn nữa, chế độ lái xe thông minh giúp phân tích điều kiện mặt đường thực tế để tối ưu hóa vận hành trên các cung đường khác nhau.
SỨC MẠNH ĐƯỢC HỢP NHẤT
Hãy để sự táo bạo tỏa sáng qua chiếc xe đáp ứng mọi kỳ vọng người cầm lái, ở bất kỳ tốc độ hành trình nào.
Elantra thế hệ mới là sự tổng hòa của vẻ đẹp thiết kế cùng sức mạnh cùng động cơ và sự tiện nghi của công nghệ. Chiếc xe luôn sẵn sàng để tỏa sáng, đáp ứng mọi kì vọng của bạn dù ở bất cứ khía cạnh nào.
Elantra thế hệ mới là sự tổng hòa của vẻ đẹp thiết kế cùng sức mạnh cùng động cơ và sự tiện nghi của công nghệ. Chiếc xe luôn sẵn sàng để tỏa sáng, đáp ứng mọi kì vọng của bạn dù ở bất cứ khía cạnh nào.
NGOẠI THẤT
Mặt trước
Thiết kế đột phá ấn tượng
Mặt bên
Mặt sau
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN NỘI THẤT
Với thiết kế thông minh, trực quan, Elantra mới đáp ứng nhu cầu đa dạng nhất của người cầm lái.
VẬN HÀNH
ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ XĂNG 2.0 MPI
Công suất cực đại 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 196Nm tại 4.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 196Nm tại 4.000 vòng/phút
ĐỘNG CƠ XĂNG 1.6 MPI
Công suất cực đại 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 155Nm tại 4.850 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 155Nm tại 4.850 vòng/phút
HỘP SỐ
Hộp số tự động 6 cấp
Elantra 2019 được trang bị hộp số tự động 6 cấp mới có sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với việc tối ưu tỉ số truyền hộp số, chiếc xe đem đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, chuyển số mượt mà và tối ưu cho việc tiêu hao nhiên liệu.
Hộp số sàn 6 cấp
Hộp số sàn 6 cấp trên Elantra cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu tối đa, đồng thời đem đến khả năng điều khiển dễ dàng cho người lái.
AN TOÀN
AN TOÀN TRÊN MỌI HÀNH TRÌNH
An toàn là trên hết. Elantra mới được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn được bao bọc trong bộ khung thép chịu lực cường độ cao. Hệ thống 7 túi khí với một túi khí bảo vệ đầu gối người lái, 2 túi khí hàng ghế trước, 2 túi khí bên hàng ghế trước cùng với 2 túi khí rèm trải dọc 2 bên thân xe mang đến sự bảo vệ vượt trội cho người ngồi.
Khung thép cường lực (AHSS)
Hệ thống túi khí/Túi khí bảo vệ đầu gối ghế lái
(Trên phiên bản Elantra Sport)
Cửa kính một chạm an toàn
Cảm biến tự động, khi phát hiện vật cản, cửa kính sẽ tự động hạ xuống 150mm
Camera lùi
Camera lùi hiển thị trên màn hình cảm ứng kích cỡ 7 inch với vạch dẫn đường, cảm biến theo vô lăng đánh lái giúp quan sát và lùi, đỗ xe hiệu quả.
TIỆN NGHI
KHOANG HÀNH LÝ
Chìa khóa thông minh giúp mở khoang hành lý dễ dàng từ xa. Cốp xe tự mở khi để chìa khóa gần xe khoảng ba giây.
KẾT NỐI MẠNH MẼ
Thế giới thay đổi từng giờ, kể cả khi cầm lái. Đó là lí do Elantra mới tối ưu nền tảng kết nối cho người sử dụng với màn hình hiển thị lớn, tăng cường kết nối điện thoại cùng với cổng sạc điện thoại không dây.
Cụm đồng hồ trực quan
Kết nối thông minh
Sạc điện thoại không dây chuẩn Qi
Sưởi hàng ghế trước
Sấy tay lái
Kính lái tự động khử sương mù
Khởi động nút bấm Engine start/stop
Gương chiếu hậu chống chói tự động ECM và cảm biến gạt mưa tự động
Điều hòa tự động hai vùng độc lập
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI ELANTRA
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1.6 MT |
1.6 AT |
2.0 AT |
1.6 TURBO SPORT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) | 4.620 x 1.820 x 1.450 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-GDi | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.591 | 1.900 | 1.591 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 128/6300 | 156/6200 | 204/6000 | |
Mômen xoắn cực đại (nm/rpm) | 155/4850 | 196/4000 | 265/1500 ~ 4500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | |||
Hộp số | 6MT | 6AT | 7DCT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hệ thống treo trước | Macpherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Độc lập đa điểm | ||
Thông số lốp | 195/65 R15 | 205/55 R16 | 225/45 R17 |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT |
1.6 MT |
1.6 AT |
2.0 AT |
1.6 TURBO SPORT |
Cụm đèn pha | Halogen | LED | ||
Dải đèn LED chạy ban ngày | • | • | • | • |
Điều khiển đèn pha tự động | • | • | • | • |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | • | • | • | • |
Gương chiếu hậu gập điện | • | • | • | |
Cảm biến gạt mưa tự động | • | • | • | |
Tay nắm cửa mạ Crom | • | • | • | • |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | • | • | • | • |
TRANG BỊ NỘI THẤT & TIỆN NGHI |
1.6 MT |
1.6 AT |
2.0 AT |
1.6 TURBO SPORT |
Gạt tàn và châm thuốc | • | • | • | • |
Bọc da vô lăng & cần số | • | • | • | • |
Sưởi vô lăng | • | |||
Cửa sổ trời chỉnh điện | • | • | • | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | ||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | • | • | ||
Sưởi hàng ghế trước | • | • | ||
Điều hòa chỉnh cơ | • | |||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion | • | • | • | |
Màn hình cảm ứng | 7 inches | |||
Hệ thống giải trí | Apple Carplay/ Bluetooth/ MP4/ Radio/ AUX | |||
Sạc không dây chuẩn Qi | • | • | ||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | • | • | • | • |
Drive mode | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart | ||
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • | • |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | • | |||
Gương chống chói ECM | • | |||
Cruise Control | • | • | ||
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa | • | • | • |
TRANG BỊ AN TOÀN |
1.6 MT |
1.6 AT |
2.0 AT |
1.6 TURBO SPORT |
Chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | • | • | • | • |
Cân bằng điện tử ESC | • | • | • | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | • | • | • | |
Ổn định chống trượt thân xe VSM | • | • | • | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | • | • | • | • |
Cảm biến lùi | • | • | • | • |
Camera lùi | • | • | • | • |
Cảm biến trước | • | • | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | • | • | • | |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 7 |
Cảm biến áp suất lốp | • | • | • |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (LÍT/100KM) |
1.6 MT |
1.6 AT |
2.0 AT |
1.6 TURBO SPORT |
Trong đô thị | 8.00 | 9.3 | 9.7 | 9.9 |
Ngoài đô thị | 6.00 | 5.4 | 6.4 | 6.0 |
Hỗn hợp | 7.00 | 6.9 | 7.7 | 7.4 |